Chuyện Đêm Qua
夕べの出来事 小話124 17/08/2003 監修 Chauさん
Đôi trai gái nọ sẽ cưới
nhau vào chúa nhật tới, thì chàng tìm đến vị hôn
thê và nói:
chúa nhật = chủ nhật tìm đến訪問する vị hôn thê婚約者
今度の日曜日に結婚する二人。花婿さんが花嫁に会いに来て、こう言った。
“Em ạ! Chỉ còn hai
ngày nữa là chúng mình sẽ làm lễ thành hôn, nên anh thấy cần phải thú thực với
em về một vài mối tình vụng trộm lăng nhăng của anh.
lễ thành
hôn 成婚する thú thực
告白する mối 感情の詞 mối
tình 愛情 vài 少しの
vụng 下手な、=vụng về vụng trộm密かに lăng nhăng不真面目・でたらめ
ねぇ、結婚式も後二日になったね。私が遊んでいた頃の幾つかの恋愛話をしなければならないネェ。
Vị hôn thê của chàng vội
cười:
花嫁になる娘はすぐに笑って言った。
vị = người
人を表す vội 急いで
“Ồ! Sao anh khéo vẽ với
đến thế.
Anh quên rằng anh đã kể tất cả xin lỗi
em ngày hôm kia rồi hay sao.
khéo巧みな khéo vẽ作り話をする ngày hôm
kia一昨日 hay sao(文末詞)でしょう!
もう止めてよ、そんな気障なこと言うのは。
一昨日(おととい)もう 全部話してくれて、私に謝ったでしょ!
Chàng bèn nhăn mặt:
bènそれで nhăn mặt顔に皴を寄せる
男は眉にしわを寄せながら言った。
Phải, anh nhớ đã kể hết
cho em, thế nhưng còn chuyện đêm hôm qua nữa chứ!
そうなんだが、、、。 おとといは全部話したんだが、昨日のことはまだだから。
(おとといまでの話はしたが、昨日あったことはまだ話していないから、、、。)