Ý kiến trái chiều 2 |
Ý kiến意見 trái
chiều反対の方向=違うこと |
考えが違う 2 |
笑い話 98 04/03/2003 |
Ông chồng xem chương trình trượt băng nghệ thuật trên tivi, bỗng
buột miệng khen: |
Ông chồng夫
xem見る chương trình番組 trượt băngスケート nghệ thuật芸術 trên
tiviテレビで , bỗng buột突然 miệng khen誉める |
夫は芸術的なスケートの番組を見て、突然ほめて言った。 |
Chà, cô vận động viên này trẻ lâu thật. |
Chàありゃ cô女子 vận động viên運動員 trẻ lâu若々しい thật実に |
.へぇ、この女子スポーツ選手は実に若々しいなぁ。 |
Bà vợ bực mình: |
Bà vợ妻 bực mìnhイライラする |
妻はイライラして言った。 |
Thì thịt để trên đá lạnh bao giờ chẳng tươi lâu hơn. |
Thìでは
thịt肉 đá lạnh氷 bao giờいつ
chẳng否定詞 tươi新鮮 lâu hơnより長く |
そりゃそうでしょうよ。氷の上にいりゃ、いつまでも肉は新鮮ですからね! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|