Asia言語研究舗ベトナム語オリジナル辞書  更新7/11/2003
なるべく辞書に載っていない言葉を掲載しようと考えています。随時更新・順不同。
検索する場合は「編集」→「検索」で、日本語・ベトナム語(表記なし)を入れてください。
嘘泣き dòng lệ cá sấu. ワニの涙という
それは君が正しいよ Anh làm thế phải lắm.
やきもちを焼く・ジェラシー ghen tị
誤り・間違い sai lộn
私ばかりが悪いのではない Tôi không có gì xấu cả.
なおさらだ ngay cả ~ huống hồi gì
自転車も買えないのに車だったらなお更だ Ngay cả xe đạp không thể mua huống hồi gì xe ô-tô.
自転車も買えないのに自動車を欲しいと言うな Ngay cả xe đạp không thể mua huống hồi gì đừng nóii chi xe ô-tô.
場合によって còn tùy thuộc vào trương hợp cụ thể 
好きか嫌いか人によって違う                                        Có thích hay không thì còn tùy thuộc vào sở thích và cách nhình của mỗi người. 一人一人の見方によって違う
返事がしどろもどろ Trả lời mệt xỉu luôn nha.
〜している mắc ~
遊びに行こうと思ったが彼は勉強中だった Bây giờ tôi muốn đến nhà anh ta chơi nhưng anh ta mắc học rồi. 勉強中
てっきり本当だと思った cứ ngỡ là thật.
すごく細い ốm ghê lắm.
どこへ行ったの? dau
心が痛いほど da diết = da diết   buồn da diết  心が痛いほど寂しい
da diết = da diết  Nhớ (nhà, mẹ, người yêu v.v...) da diết 等など、、思い出して心が痛い
da diết = da diết  Thương con da diết 子供を思って心が痛いほど寂しい
da diết = da diết  Lời ca da diết gợi cho người nghe nỗi nhớ nhà. その歌は聴く人を郷愁させる
それはよかった Thế thì tốt quá rồi còn gì còn gìは文末詞     笑い話114
良くは無い Tốt gì mà tốt khônh tốt 慣用句として使う     笑い話114
〜から〜まで全て từ... cho đến... đều từ hình thức, cách ứng xử, ăn mặc cho đến việc nấu nướng đều giống mẹ mình. 形や作法や着方や料理までも母に似てる            笑い話114
しかし ai dè 南部弁           笑い話114
代わりの人 người thay thế của cô ấy tục huyền 後家        
そうでは無い Quên cái lý do ấy đi 直訳:そのことは忘れろ!笑い話112   
金のネックレス cái dây chuyền 1 cây 1 cây はひとつの単位
古くても使う tận dụng chúng 古い洋服をまた着る
使い方(頭で考える) cach su dung cách sự dựng cách sự dựng cái máy này như thế nào? この機械の使い方はどうやるの?
使い方(手を使う) thao tac thao tác cách thao tác 操作方法
汚れる ban thiu bẩn thỉu quần áo bẩn thỉu 服が汚れる
汚れる lam lem lấm lem quần áo lấm lem 服が汚れる
汚れる lam lem lấm lem mặt mũi lấm lem 顔が汚れる bẩn thỉuは使わない
海賊 cuop bien cướp biển 老海賊
鮫(サメ) ca map cá mập
マスメディアの会社 hang truyen thong hãng truyền thông
ブランド物 toan hang xin tòan hàng xịn 
道を歩く doan duong đoạn đường chung đoạn đường với cô gái 女性と一緒に道を歩く
川を渡る qua giang quá giang quá giang = qua sông 最初のquaはザゥ・サックですよ
新しい doi moi đời mới chiếc xe đời mới 新しく買った車
仰ぐ ngua
ngang
ngung
ngửa
ngẩng
ngửng
ngửa mặt lên trời 空を仰ぎ見る
経験がある tung từng Tôi dã từng xem báo ấy. (その新聞を見る人はあまりないですが)私は見たことがある
友情関係を結ぶ ket ban kết bạn  Tôi muốn kết bạn với anh.  貴方と友達になりたい。
慣用句・あちこち can dan căn dặn nàng liền căn dặn trước. 娘はうろうろして
(小話28から)  うろうろする様子 nhắc đi nhắc lại 行ったり来たり
lắp đi lắp lại 行ったり来たり
罵声 cai con khi cái con khi. こいつめ! このやろう!
綺麗 dep đẹp chi. ấy xinh quá nhỉ! 彼女は美人です。
Anh  ấy đệp trai quá nhỉ ! 彼はとてもハンサムです。
怖い khung khiep khủng khiếp khủng khiếp chỗ cao. 高いところは怖い
〜になって、やっと〜する mai-moi mãi - mới mãi đến 2 giờ sáng mới đi ngủ. 二時になってやっと寝た
Tối qua tôi đọc sách mãi đến 1 giờ sáng  mới đi ngủ. 昨夜、読書をしてam1時になってようやく寝ました。
Mãi đến hôm nay tôi mới gặp được cô ấy. 今日になってやっと彼女に会えた。
〜して初めて〜だ co-moi có-mới Có nhớ uống thuốc mới có thể bình phục được. 薬を飲んでこそ回復する。
比較する so voi  so với  so với trước 以前と比べて
弱い・良くない kem kém sức khỏe kém đi 体調が悪い
感謝 cam on cảm ơn Tôi cảm ơn anh thế nào cũng chưa đủ. 感謝のしようがない程だ
困難 kho khan khó khăn không có gì khó khăn lắm. 困難では無い
適度に vua phai vừa phải Ưống rượu cũng được, nhưng anh đừng nên uống quá nhiều, nên uống vừa phải thôi. 酒を飲むのはいいが多くは駄目だが適度に
得る・取る lay lấy Anh lấy xe đạp của tôi mà đi. 君は私の自転車で行きなさい。
辛い cay cay  cay như ớt トンガラシのように辛い→「怒った」
すっぱい chua chua chua như dấm 酢の様にすっぱい→「カン高い声の」
お尻 dit đít nhẫn như đít bụt ツルツルの様な尻仏→「すっからかん」
bac bạc bạc như vôi 石灰のように白い→「薄情な」
イメージ hinh tuong hình tượng
忌み嫌う kieng ki kiêng kị
3と7を使った言葉 babải mảng. 三々五々
ba chìm bảy nổi. 七転び八起き
ba chớp bảy nhóang. 不注意な・怠慢な
ba dãy bảy khe (ngang) 乱雑な
ba làng bảy chợ. どこもかしこも
ba lo bảy liệu (lượng). あれこれ考える
nhuを使った言葉 xác như vờ ひどく貧乏な・ひどくやせた
yếu như sên とても弱い
như chó với mèo 犬猫の仲・仲の悪い
hiền như củ khoai おとなしくて優しい人
bang lo bằng lo sang sứ 非常に心配する
〜より hon qúi hơn vàng 黄金よりも貴重
qúi như vàng 黄金のように貴重な
切れ長の目 mat sac mắt sắc mắt sắc hơn dao cau 切れ長の賢そうな目
静かな im lang im lặng im lặng là vàng 沈黙は金
条件 dieu kien điều kiện phảm xạ có điều kiện 条件反射
あえてしない khong dam không dám tôi không dám về nhà. 家に帰ろうとしない
つまり nghia la gi ? nghĩa là gì ? 意味は何?
眠たい buon ngu buồn ngủ tôi buồn ngủ.
寝たい muon ngu muốn ngủ tôi muôn ngủ
緊張する cang thang căng thẳng tôi rất căng thẳng. 私はとても緊張した
ranh  rảnh tôi rảnh đấy ! 暇ですよ!
忘れる quen quên Đừng quên nhé ! 忘れないでね!
その上 da vay đã vậy Anh ấy không đẹp đã vậy tính tình không tốt. 彼は不細工の上に性格が悪い
その上 khong nhung-ma con không nhưng-mà còn Không nhưng chị ấy đẹp mà còn thông minh lắm. 彼女は美人ばかりでなく賢くもある
đã vậyは、良くない表現に使い、không nhưng-mà cònは両方に使える
言いつける day cho  đẩy cho đẩy cho em gái 妹に(仕事を)言いつける
怠ける tham lam  tham lam tính tham lam 怠け者の性格
正直 that tha thật tha thật tha nói 正直に言う
いつの時も moi khi mỗi khi
注意する can than cẩn thận phải trông nom em cẩn thận 注意して見守る
注視する nom nom phải trông nom em vẩn thận 注意して見守る
考え theo y theo ý theo ý tôi 私の考えでは
ちゅうちょする do du do dự
ちゅうちょする ngap nguong ngập ngường
駐車 do xe đỗ xe
中位の・平均の vua phai  vừa phải
中位の・平均の trong binh trong bình
チキショウ!! do chet tiet đồ chết tiệt !
繰り返す nhac lai nhắc lại lắp đi lắp lại 何度も繰り返す
ほこり bui bụi
ゴミ rac/rac ruoi rác / rác rưởi
通訳 phien dich phiên dịch
疲れる met moi/met nhoc mệt mỏi/mệt nhọc 今日は仕事が忙しくてとても疲れた
難しい kho khó nói nhanh khó nghe 早くて聞き取れない
探す lan mo  lần mò lần mò tới nhà bạn. 友人の家をなんとか探して行く
ぐずぐずする lan chan  lần chần/lần lữa lần chần mãi không dám quyết định. ぐずぐずして決めようとしない
日々・次から次と lan hoi lần hồi
×・カケル lan 9 lần 3 là 27 9 cộng 3 là 12 9+3=12
次々と・順番に lan luot lần lượt
ポケットを探す lan tui lần túi
気分転換 thoai mai thỏai mái 気分がいい・気持ちがいい
散歩する di dao đi dạo
心配する・遠慮する ngai ngại chị đừng ngại gọi cho anh. 遠慮しないで電話してください
知る biet biết  tôi biết là 相手が思っていることを解っている
考える nghi nghĩ tôi nghĩ rằng 相手が思っていることを解っていない
より以上 hon hơn đã hơn 1 tuần rồi 一週間以上前
すみませんが vui long vui lòng vui lòng cho tôi một lon bia. すみませんが、ビールを一本下さい
すみませんが lam on  làm ơn làm ơn cho tôi một lon bia. すみませんが、ビールを一本下さい
すみませんが xin loi xin lỗi xin lỗi cho tôi một lon bia. すみませんが、ビールを一本下さい