Asia言語研究舗ベトナム語オリジナル辞書U 更新09/10/2002 10月9日 文末詞 |
|||||||
問いかけ | à | Anh đi xem phim à ? | 映画を見に行くの? | ||||
促し | đi | Anh đi xem phim đi ! | 映画を見に行きなさいよ! | ||||
nhé | nhé | Ăn cơm nhé ! | ご飯を食べに行きましょう! | ||||
Cùng đi chơi nhé ! | 一緒に遊びに行きましょう! | ||||||
Cho mượn xe đạp nhé ! | 自転車を貸してね! | ||||||
Tôi dạy tiếng Anh nhé ! | 英語を教えてあげるね! | ||||||
Mail cho anh nhé ! | メールちょうだいね! | ||||||
Đừng thức khuya quá nhé ! | 夜更かししないでね! | ||||||
Đừng hút thuốc nữa nhé ! | もうタバコは吸わないでね! | ||||||
Hẹn gặp lại nhé ! | また会おうね! | ||||||
nhỉ | nhỉ | Anh ấy thông minh nhỉ ! | 彼は頭がいいですね! | ||||
Tiếng Việt khó nhỉ ! | ベトナム語は難しいね! | ||||||
Một năm trôi qua nhanh nhỉ ! | 一年は早いですね! | ||||||
Tôi đã gặp anh hồi nào nhỉ ! Ở đâu nhỉ ? | 貴方といつ会ったっけ?どこだっけ? | ||||||
Mình đang nói chuyện gì nhỉ ? | 何の話をしていたっけ? | ||||||
ha | hả | Tôi đã gặp anh hồi nào ha ! Ở đâu hả ? | 貴方といつ会ったっけ?どこだっけ? | ||||
Đừng hút thuốc nữa hả ! | もうタバコは吸わないでね! | ||||||
thôi | thôi | Trời mưa nhỏ thôi. | 雨はたいした事ないよ! | ||||
Anh ấy chỉ bị cảm nhẹ thôi. | 彼はちょっとの風邪だよ! | ||||||
Tôi chỉ đùa một chút thôi, đừng giận nhé ! | 冗談だよ、怒らないでね! | ||||||
文末詞で無く、動詞の「thoi」 | thôi | Thôi, đừng đùa nữa ! | 止めろよ、もう冗談言うなよ! | ||||
Chị ấy thôi không khóc nữa. | 彼女はもう泣くのをやめた。 | ||||||
vậy | Anh không biết vậy ? | あなた、知らないの? | |||||
小話33より | Sao pháp nó lại kêu to thế hở ? | どうしてあんなに大きな音が出るの? | |||||
Thì nười ta dốt nó kêu chứ sao. | それは火をつけるからでしょ! |