để の使い方 |
|
|
để |
置く・しまって置く・譲る・〜の為に・〜させる |
|
|
|
|
|
để râu |
ひげを伸ばす |
|
|
để tóc dài |
髪を伸ばす |
|
|
để cho /để mà |
〜する為に・〜させる為に |
|
|
|
đóng cửa để cho khỏi gió. 風が入ってこないよう戸を閉める |
|
|
|
ăn để mà sống. 生きる為に食べる |
|
|
để của |
財産を残す |
|
|
để lại / nhường |
譲る |
|
|
|
để lại nhiều tài sản sau khi chết. 死んだ後に多くの財産を譲る |
|
khi chết rồi thì để của lại cho con cái. 死んだ後に子供に財産を残す |
|
hãy để lại cho tôi đi. 私に譲ってください |
để dành |
貯める・取って置く |
|
|
|
chỗ để dành. 予約席 |
|
|
để kháng /chống cự |
抵抗する |
|
|
để lòng /để bụng |
腹に持つ・心に秘める |
|
|
để lộ |
ウッカリ漏らす |
|
|
|
để lộ bị mật. うっかり秘密を漏らす |
|
|
để mặc |
取り合わない・関心を持たない |
|
|
|
để mặc tôi. 私の勝手にさせて |
|
|
|
không ngó ngàng đến. 見ることはしない ngó ngàng 見る |
|
|
|
để mặc nó. その人の勝手 |
|
|
|
mặc kệ / mặc đời 思い通りに |
|
|
để mắt |
chú ý đến: 注意する・関心を持つ |
|
|
|
để mắt đến điều này. このことに関心を持つ |
|
|
|
nên để mắt vào việc ấy. |
|
|
để tang / chịu tang |
喪に服す |
|
|
để
tâm |
chú ý vào: 注意する |
|
|
|
để tâm đến việc ấy. その事を気にする |
|
|
|
để tâm tìm kiếm. 積極的に探す |
|
|
|
để trong lòng: 心に残る |
|
|
|
Mặc dù chia tai lâu rồi, những vẫn để trong lòng hình bóng người
yêu cũ. |
|
長く離れているが、昔の恋人の面影は心に残っている。 |
|
|
|
Hãy quên anh ấy đi, đừng để trong lòng nữa. |
|
心の中にとどめておかないで、彼のことはもう忘れなさい |
|
|
để ý đến |
〜に注意する・面倒を見る |
|
|
|
tôi để ý đến cô ấy. 彼女が気になる |
|
|
để phần |
cất giữ phần ăn cho người khác. |
|
|
|
ai vắng mặt thì để phần cho họ. |
|
|
để tiếng |
名を残す |
|
|
|
để tiếng tăm lại về sau. 後世に名を残す |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xin lỗi nhé!
Ngày mai tôi không thể nghỉ để đi chơi với anh được. |
明日は休みでないので君と遊びに行けなくてゴメンね! |
Thật khó để học tiếng Việt. |
ベトナム語の勉強はとても難しい |
Thhạt là khó để du lịch sang Nhật Bản. |
日本に旅行に行くのは難しい |
|
〘để は否定的に使われてるようだ〙 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|