Ăn 用法ヨウホウ    24/07/2005
ăn ảnh tt nói về dáng mặt thích hợp khi chụp và rọi hình ảnh: mặt cô này rất ăn ảnh.
  性質セイシツ 写真シャシンのモデルとしてテキしたカオというコト  :  彼女カノジョ写真写シャシンウツりがいい
ăn bám đgt sống nhờ kẻ khác.
  動詞ドウシ 生活セイカツ他人タニンタヨる??
ăn báo đgt sống thiệt hại cho kẻ khác.
  動詞ドウシ  
ăn bận đgt ăn mặc.
  動詞ドウシ  
ăn bây đgt gian lận trong khi đáng bạc.
  動詞ドウシ  
ăn béo đgt xớt bớt của người khác.
  動詞ドウシ  
ăn biếu đgt được phần của kẻ khác biếu.
  動詞ドウシ  
ăn bòn đgt lấy dần tiền của kẻ khác mỗi khi một ít.
  動詞ドウシ  
ăn bổng đgt được lương bổng về chức phận.
  動詞ドウシ  
ăn bớt đgt lấy của người bằng cách mua rẻ bán mắc.
  動詞ドウシ  
ăn cánh đgt hùa với kẻ khác để kiếm lợi.
  動詞ドウシ  
ăn cắp   lấy đồ đạc hoặc khác khi người ta vắng mặt.
     
ăn công đgt lấy tiền công việc làm.
  動詞ドウシ  
ăn cỗ   ăn uống dọn có bàn có cỗ.
     
ăn cưới đgt dự một tiệc cưới.
  動詞ドウシ  
ăn cướp đgt dùng sức mạnh lấy của người khác.
  動詞ドウシ  
ăn chay đgt ăn dưa rau, không ăn thịt cá : ăn chay trường : ăn chay dài hạn
  動詞ドウシ  
ăn chắc đgt 1: tiêu pha kỹ lưỡng, không phí phạm.  2: được, hơn chắc chắn: cá con ngựa này thì ăn chắc.
  動詞ドウシ  
ăn chận như  ăn bớt
     
ăn chịu đgt 1: ăn không trả tiến ngay.  2: chịu đựng, chịu dược một sức mạnh hoặc khổ cực .
    3: thỏa thuận, thỏa hiệp với nhau từ trước: hãng ấy và khách hàng của họ đã ăn chịu với từ lâu.
  動詞ドウシ  
ăn     
     
ăn     
     
ăn     
     
ăn     
     
ăn     
     
ăn     
     
ăn     
     
ăn     
     
ăn     
     
ăn     
     
ăn     
     
ăn     
     
ăn     
     
ăn     
     
ăn     
     
ăn     
     
ăn     
     
ăn 
ăn 
ăn 
ăn