Nắp cống ngầm | |||||||||||
nắp cống ngầm | |||||||||||
マンホールの蓋 笑い話10 19/04/2003 | |||||||||||
Mary lần đầu tiên lái xe, đang đi trên đường, cô chợt nghe thấy tiếng lộc cộc dưới xe. | |||||||||||
lần đầu tiên初めて lái xe運転する đang進行形 đi trên đường道を走る chợt突然 nghe thấy聞く tiếng音 lộc cộcゴトゴト dưới xe車のした | |||||||||||
マリーは始めての運転で通りを走っていたら、突然車の下からゴトゴトと音が聞こえた。 | |||||||||||
Dừng lại, xuống xem cô phát hiện thấy một bánh xe vừa to, vừa nặng ở dưới gầm. | |||||||||||
Dừng lại停車する xuống降りる phát hiện発見する bánh xeタイヤ vừa to大きい vừa nặng重い ở dưới gầm裏底 | |||||||||||
車を止めて降りてみると、車の下で大きくて重い物を見つけた。 | |||||||||||
Phải nặng nhọc, khổ sở lắm cô mới vần được nó lên xe, cũng vì vậy mà quần áo bẩn thỉu, mặt mũi lấm lem. | |||||||||||
Phải嫌な目に会う nặng nhọc難儀 khổ sở困難 nó代名詞 lên xe車に乗せる bẩn thỉu汚れる mặt mũi顔 lấm lem汚れる | |||||||||||
「 困ったわ、嫌になっちゃうわぁ」 仕方なく車に転がして乗せた。服も顔も汚れてしまった。 | |||||||||||
Về đến nhà, ông chồng thấy vậy hốt hoảng: | |||||||||||
Về帰る đến nhà家に着く hốt hoảngあわてる | |||||||||||
家に帰って、夫はそれを見てあわてて言った。 | |||||||||||
Em làm sao mà trông kinh khủng thế này ? | |||||||||||
làm saoどうする trông見る kinh khủng異常・恐ろしい thế nàyそんなに | |||||||||||
「お前はいったいそんなに汚れてどうしたんだい?」 | |||||||||||
Một bánh xe long ra, nên em phải bê nó lên chở về. | |||||||||||
bánh xeタイヤ long raはずれる nênだから bê抱える nóそれ chở về戻る | |||||||||||
「タイヤが外れてね、抱えて車に乗せて運んできたのよ。」 | |||||||||||
Nhưng đây là nắp cống ngầm mà, em không mang trả lại thì công an đến nhà đòi bây giờ. | |||||||||||
nắp cống ngầmマンホールの蓋 mang持っていく trả lại返す công an警察 đòi早くしろという状態 | |||||||||||
「でもこれはマンホールの蓋だよ。早く返さないと警察がすぐにやってくるよ」 | |||||||||||
quần áo bẩn thỉu (lấm lem) 服が汚れる mặt mũi lấm lem 顔が汚れる bẩn thỉuは使わない |
|||||||||||