Tù nhân |
tù nhân |
囚人 笑い話100 19/04/2003 |
|
Sau khi chia
tay chồng đang bị ngồi tù, người vợ tới gặp quản tù đề nghị ông ta giảm nhẹ
công việc cho chồng. |
Sau khiあとで chia tay別れる chồng夫
đang進行形 bị ngồi tù刑務所 quản tù刑務官 đề nghị頼む giảm nhẹ減ずる công việc仕事 |
刑務所に入れられている夫と別れた後で、妻は刑務官に会って夫の労働を軽くするよう頼んだ。 |
Bà yên tâm, tù nhân của chúng tôi chỉ phải làm công việc
rất nhẹ nhàng là dán hộp thôi. |
yên tâm安心する tù
nhân囚人 nhẹ nhàng軽い dán hộp箱の糊付け
thôiですよ |
「安心して下さい。ここでの囚人の仕事は軽いですよ。ただの箱の糊付けだけですから。」 |
Thế sao chồng tôi lại bảo đêm nào cũng phải đào hầm từ phòng giam ra ngoài. |
Thế sao chồng
tôi lại bảo đêm nào cũng phải đào hầm từ phòng giam ra ngoài. |
「ではどうして、毎晩牢屋から外に出るトンネルを掘ってるの?」 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|