| chiếc áo lông thú | |||||||||||
| chiếc áo lông thú | |||||||||||
| 毛皮のコート1 笑い話101 19/04/2003 | |||||||||||
| Người đàn bà đứng trước gương ngắm nhìn và tỏ vẻ hài lòng vì chiếc áo lông thú mới mua, thì cậu con trai đi học về. | |||||||||||
| Người đàn bà淑女 đứng立つ trước gương鏡の前 ngắm nhìn見つめる tỏ vẻ様子 hài lòng満足 lông thú毛皮 | |||||||||||
| 婦人が買ったばかりの毛皮のコートを着て鏡の前で満足した様子でじっと見ていた。その時子供が学校から帰ってきた。 | |||||||||||
| Đẹp quá, có phải bố mua cho mẹ cái áo này không? | |||||||||||
| Đẹp綺麗 bố mua cho mẹお父さんがお母さんに買う | |||||||||||
| 「きれいだね! お父さんが買ってくれたの?」 | |||||||||||
| Bố nào mua, cứ chờ bố mày thì đến cả mày cũng chẳng có nữa là áo. | |||||||||||
| Bố nào mua買わない cứ chờずっと待つ đến cả mày cũng chẳng có nữaお前でさえいない | |||||||||||
| 「お父さんが買ってくれるもんですか。お父さんのするのを待っていたら、洋服ばかりで無くお前でさえ産まれてないんだよ!」 | |||||||||||