Vào vợ tớ | |||||||||||
vào vợ tớ | |||||||||||
俺の女房 笑い話102 19/04/2003 | |||||||||||
Cậu có thích những phụ nữ ngốc không? | |||||||||||
Cậuお前 thích好き phụ nữ女性 ngốc愚かな | |||||||||||
「お前はバカな女が好きなのかい?」 | |||||||||||
Không. | |||||||||||
Không.否定詞 | |||||||||||
「.いや。」 | |||||||||||
Thế những người phụ nữ vụng về công việc nội trợ, cậu có mê được không? | |||||||||||
vụng vềへたな công việc仕事 nội trợ,主婦 mê酔う | |||||||||||
「では主婦の仕事が下手な女にほれる事が出来るのかい?」 | |||||||||||
Không. | |||||||||||
「.いや。」 | |||||||||||
Thế thì không thể hiểu được: vì cớ gì mà cậu cứ dán mắt vào vợ tớ. | |||||||||||
Thế thìそれでは không thể hiểu được解らない cớ gì原因 cứ dán mắt長くじっと見る | |||||||||||
「わからないなぁ、、。それじゃどうして俺の女房をさっきからじっとみてるんだ?」 | |||||||||||