Mặc áo lông cáo. |
mặc áo lông
cáo. |
毛皮のコート2 笑い話104 19/04/2003 |
|
Sau khi khám cho một nữ bệnh nhân, bác sĩ nói: |
Sau khi後で
khám診察 bệnh nhân病人 , bác sĩ医者
nói言う |
病人の女性を診察してから医者が言った。 |
Bà hoàn toàn khoẻ mạnh. |
hoàn toàn完全に khoẻ
mạnh元気 |
「貴女はもうすっかり元気になりましたよ。 |
Tôi chỉ khuyên bà nên ra những nơi có không khí trong lành hơn,
còn mùa đông, bà nên mặc ấm hơn chứ đừng ăn mặc hở hết cả cổ ra như thế này. |
chỉ
khuyênアドバイス không khí雰囲気 trong lành hơn涼しい mùa đông冬 mặc ấmコ−ト cổ ra首を出す |
静かな所へ行った方がいいと思いますよ。冬には、首に隙間のない暖かいコートを着て下さい。」 |
Khi bà về nhà, người chồng hỏi: |
Khi時候 về
nhà家に帰る chồng夫 hỏ尋ねる |
:家に帰って、夫が聞いた。 |
Bác sĩ bảo
sao hả em? |
bảo告げる saoなんと hả em文末詞 |
「先生は何て言ってた?」 |
À, bác sĩ khuyên em mùa hè nên đi nghỉ vùng biển, còn mùa đông thì
nên mặc áo lông cáo. |
mùa hè夏 đi nghỉ休む vùng biển海 cònさらに mặc
áo服を着る lông cáo毛皮 |
「先生はね、夏には海へ行ってゆっくり休み、冬には毛皮を着ていなさいって、、、。」 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|