Chiếc lược |
Chiếc lược |
櫛を買いに 笑い話107 19/04/2003 |
|
Hai chàng trai gặp nhau giữa phố. |
Hai chàng trai二人の若者
gặp nhau出会う giữa phố町で |
二人の若者が町で会った。 |
Cậu đi đâu thế?
Một anh hỏi. |
Cậuお前 đi đâuどこへ行く |
「お前どこへ行くんだい?」 一人の若者が聞いた。 |
Đi mua lược. Chiếc lược của tôi bị gãy mất một răng. |
Đi mua lược櫛を買いに行く bị gãy mất欠ける một
răng歯が. |
「櫛を買いにだよ。引っ掻いて歯が欠けてしまったんだよ。」 |
Sao? Gãy có một răng mà phải đi mua ngay cái mới? Lãng phí thế? |
Saoなぜ mới新しい Lãng
phí無駄遣い・乱費 thế文末詞 |
「どうして歯が欠けただけで新しいのを買うんだい?もったいないだろ。」 |
Không, đó là cái răng lược cuối cùng! |
cuối cùng最後の |
「違うよ。それは最後の歯だったんだよ、、、。」 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|