không bình tĩnh |
không bình tĩnh |
平静でない 笑い話108 19/04/2003 |
|
Một gã nọ đến ngân hàng đổi tiền. Nhân viên
ngân hàng thận trọng xem kỹ tờ ngân phiếu và hỏi: |
gã若者 nọ代名詞 đến行く ngân hàng銀行 đổi
tiền両替 Nhân viên ngân hàng銀行員 thận trọng慎重に kỹ tờサイン ngân phiếu小切手 |
一人の男が銀行へ両替をしに行った。銀行員は慎重に小切手を見て男にたずねた。 |
Người ký tên ở đây có vẻ không bình tĩnh lắm? |
ký tên署名 có vẻ様子
bình tĩnh平静 |
「ここに署名した人は、冷静ではなかったようですね。?」 |
Tôi biết. Thằng cha giám đốc này có tật
hễ bị ai chĩa súng vào
ngực là lại run bắn lên! |
Thằng chaヤツ giám đốc社長 tật悪癖 hễもし〜ならば
bị ai chĩa狙う súng銃 ngực胸 lại
run震えだす bắn lên撃つ |
「あぁ、そうだよ。この社長は悪い癖で、胸に銃を向けられると震えっちまうんだよ!」 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|