Ẩo tưởng của phụ nữ |
ao
tuong幻想 ohu nu女性 |
女の幻想 |
Bao nhiêu tuổi |
アンタいくつよ?
笑い話111 26/04/2003 |
Trên một chuyến tàu, hai phụ nữ ở giường tầng một nói chuyện với
nhau. |
chuyentau列車 o
giuong寝台 tang mot一階 noi chuyenおしゃべり voi nhau互いに |
二人の女性が寝台列車の一階でおしゃべりをしていた。 |
Một phụ nữ nói ; |
一人の女性が聞いた。 |
"Chị bao nhiêu tuổi rồi ?" |
”アンタはいくつになったの?” |
"Tôi chỉ mới hơn 20 một chút. Thế còn cô ?" |
chỉ〜だけ mớiなったばかり hơn〜より một chút少し Thếそれで
cònさらに cô貴女 |
”私は二十歳と少しになったばかりよ、アンタは?” |
"Em mới hơn 18 tuổi mọt tẹo." |
mot teoほんの少し |
”私は18になったばかりよ” |
Ông khách giường trên nghe thấy thế liền lộn cả người xuống nhìn
hai "cô gái". |
Ông khách男の客
giường trên上の寝台 nghe聞く
thấy thếそれを見て liềnすぐに lộnひっくり返る cả người体全体 xuống nhìn下を見る |
寝台の上で聞いていた男の客は身を乗り出して二人の”娘”を見て、、、 |
Sau khi chiêm ngưỡng hai "thiếu nữ" 18, 20, ông liền
ngã quay xuống đất. |
chiem
nguong仰ぎ見る thieu足りない lienすぐに nga倒れる quay回る・戻る |
18と20の「少女」を覗いた後に、男は上から転げ落ちた。 |
Hai bà giật mình kêu lên ; |
giat
minh驚く keu ken怒鳴る・叫ぶ |
二人の驚いて叫んだ、、、。 |
"Anh từ đâu ra thế này ?" |
từ đâuどこから ra出てくる thế nàyどうして |
”アンタどこから来たのよ?” |
"Tôi không biết nữa mói sinh ra,,," |
sinh ra産まれる |
”私は何も知らない、私は生まれたばかりだから、、、。” |
|
解説:60歳のオバさんが二十歳なら、中年の男性はまだ生まれたばかりになってしまう、、、。 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|