Tâm sự của con |
tam su気持ち・真意 |
子供の気持ち 笑い話112 26/04/2003 |
sè 1 |
Mẹ nói với con gái ; |
me母 voi〜に con
gai娘 |
母は娘に言った; |
Mẹ không vừa lòng cho con lấy nó chút nào. |
vua
long満足する chut naoちっとも |
”お前が一緒になる相手にはどうも満足していないんだがね” |
Nhưng thưa mẹ, con đã trót trao cái qúy giá nhất đời mình cho
anh ấy rồi... |
trotうっかり trao任せる quy
gia価値のある nhat一番 doi生活 |
”でもお母さん、私のこれまで人生の一番の大切なものを彼にもうあげてしまったし、、、。” |
Sau khi ngắm con một lúc, bà mẹ thốt lên ; |
ngam注視する・狙う thot len言う・叫ぶ |
娘をじッと見た後、母は大声で言った ; |
Ô...! Con làm mẹ hết hồn ! |
het honたまげる |
”おぉ、お前はなんで事を!” |
"Mẹ cứ tưởng cái dây chuyền 1 cây mẹ cho con đi tong
mất." |
tuong思う cai
daiひも chuyen渡す tong mat失う |
”私がお前にあげた大事なネックレスをやってしまったのかい。” |
"Hóa ra, con vẫn còn đeo trên cổ !" |
hoa変化 deoつける・かける tren上に coクビ |
”いいえ、私の首に付けてるわよ!” |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
人生で一番大切なものの違い、、、。(^^ゞ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
sè 2 |
Này con yêu ! Anh cả thì học kinh tế, anh hai học tài chính. |
kinh te経済 tai
chinh財政 |
”ねぇお前! 長男は経済学を勉強し、次男は財政学を勉強しているのよ” |
Sao con không theo gương các anh mà lại đi học luật ? |
theo従う guong鏡・手本 luat法律 |
”なのにどうしてお兄さん達に見習わないで、お前は法律の勉強しているのよ?” |
Nếu con không học làm luật sư thì sau này ai sẽ cứu hai anh con
đây ? |
cuu救う |
”もし僕が法律の勉強をしなかったら、今後誰が二人のお兄さんを救うというの? |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|