Các ông chồng nghĩ gì về vợ ? | |||||||||||
Các ông chồng夫たち nghĩ gì何を考える về vợ女房について | |||||||||||
女房を考える 2 笑い話114 26/04/2003 | |||||||||||
Đưa bất kỳ cô gái nào về nhà, chàng trai cũng thấy bà mẹ không ưng. | |||||||||||
Đưa連れて来る bất kỳいつでも chàng trai若者 không ưng望まない | |||||||||||
息子が連れて来るどんな女の子を見ても母親はいい顔をしなかった。 | |||||||||||
Một người bạn khuyên anh ta ; | |||||||||||
khuyênアドバイス | |||||||||||
友人がその彼にアドバイスした; | |||||||||||
"Cậu hãy tìm một cô giống mẹ cậu, khi đó thế nào bà cũng thích." | |||||||||||
tìm探す giống同じ khi đóその時 thế nào bà cũngどうしても thích好き | |||||||||||
「お前は母親に似た娘を見つけて連れて行ったほうがいいよ。そうしたらどんな女でもOKさ。」 | |||||||||||
Chàng trai làm theo lời khuyên và cuối cùng kiếm được một cô như ý. | |||||||||||
theo lời khuyên意見に従う cuối cùng最後に kiếm探す như ý似た | |||||||||||
その息子は友人の意見に従って、やっと言われたように母に似た女の子を見つけた。 | |||||||||||
Anh ta kể với người bạn đã khuyên hôm trước. | |||||||||||
Anh ta彼 kể述べる khuyênアドバイス hôm trước先日 | |||||||||||
息子は先日アドバイスした友人に言った。 | |||||||||||
Mình kiếm được một cô từ hình thức, cách ứng xử, ăn mặc cho đến việc nấu nướng đều giống mẹ mình. | |||||||||||
Mình自分の事 kiếm探す từ hình thức形式・容姿, cách方法 ứng xử対応する ăn mặc食べる việc事 nấu nướng料理 đềuほとんど giống同じ | |||||||||||
「ボクは、容姿や作法や着る物や料理までも母と同じ人を見つけたよ。」 | |||||||||||
"Thế thì tốt quá rồi còn gì, bao giờ làm đám cưới ?" | |||||||||||
Thế thì tốt quáそれは良かった còn gìただの文末詞 bao giờいつ dám cưới結婚 | |||||||||||
「それは良かったじゃないか。それでいつ結婚するの?」 | |||||||||||
Tốt gì mà tốt, tớ cứ tưởng bố tớ dễ tính như mọi lần, ai dè lần này lại phản đối kịch liệt. | |||||||||||
Tốt gì mà tốt良くはない tớボク cứ tưởngいつも思っていた bố tớボクの父 dễ tính優しい性格 như mọi lầnいつものように ai dèしかし lần này今回は phản đối反対する kịch liệt激しい |
|||||||||||
「それが良くは無かったんだよ。いつもは優しいと思っていたお父さんがガンコに反対したんだよ、、、。」 |