Chuyện tiền nong |
chuyen事 teinお金
nong広げる・大きくなる・入れる・高める |
大きなお金
笑い話115 26/04/2003 |
sè 1 |
Hai cô gái trò chuyện với nhau ; |
cô gái娘 trò chuyện談笑する với nhau互いに; |
二人の娘がおしゃべりをしている。 |
Uớc gì giờ mình nợ 1 triệu đồng. |
Uớc望む gì何か
giờ今 mình私 nợ借金 1 triệu đồng100万ドン |
「私100万ドン借金できたらいいなぁ、、、。」 |
Vớ vẫn, ai lại mơ uớc bị nợ nần. |
Vớ vẫn唖然とする
ai lại誰にまた mơ uớc幻想を抱く
bị被る nợ nần借金 |
「あきれた、誰がお金なんか貸すもんですか。」 |
Nhưng bây giờ mình nợ đến 10 triệu đồng rồi. |
Nhưngしかし bây giờ mình今の私 |
「でも今の私、1000万ドン借りてるんですもの、、、。」 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
sè 2 |
Lý do nào anh khiến anh dũng cảm cứu cô gái nhảy xuống sông tự tử ? |
Lý do理由
nàoどんな khiếnさせる dũng cảm勇敢・大胆 cứu助ける nhảy xuống飛び降りる sông川 tự tử自殺 |
「女性が川に飛び込み自殺するのを勇敢に助ける理由て何なの?」 |
Vì cô ta còn nợ tôi 1 triệu đồng. |
Vìなぜなら |
「それは彼女がボクに100万ドンの借金をしていたからさ。」 |
Cô ấy hứa tuần sau sẽ hòan trả. |
hứa約束 tuần
sau来週 sẽ未来形 hòan全部 trả返す |
「彼女、来週に全部払う事になっていたんだよ、、、。」 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
sè 3 |
Một bà có tính hà tiện và tham lam nằm mơ thấy Thượng đế, liền
hỏi ; |
tính性格 hà
tiệnけち tham lam貪欲 nằm mơ夢を見る Thượng đế神様・天帝 liền hỏiすぐに聞く |
けちで貪欲な女性が夢の中で神様が出て来たのですぐに聞いた。 |
Thưa ngài, 100 năm của hạ giới bằng bao nhiêu ngày trên thượng
giới ? |
Thưa尊敬語 ngày貴方 hạ giới下界 bao
nhiêu ngày何日 trên上で thượng giới天界 |
「神様、下界の百年は天界の何年に当たりますか?」 |
Con ới, không thể tính bằng ngày mà chỉ bằng một phút thôi. |
Con人間を指す
tính性格 một phút少し thôiですよ |
「人間よ、一日の時間なんてホンの少しだよ。」 |
Thế 100 triệu đồng thì sao ? |
Thếそれ 100
triệu一億 |
「では、1億ドンは幾らになるんですか?」 |
Chỉ đáng 1 xu trên thượng giới mà thôi. |
Chỉだけ đáng価値
1 xu 1/100ドン |
「天界では1スーの値しかないよ。」 |
Vậy xin ngài rủ lòng thương ban cho con 1 xu. Con sống nghèo khổ
lắm. |
Vậyそれでは rủ誘う lòng心 thương愛する ban下さる sống生活 nghèo貧乏 khổ lắm困難 |
「では私に1スーを下さりませんか、私はとても貧乏で苦しいのです。」 |
Được, con hãy đợi ta một phút nhé ! |
Được出きる hãy〜しなさい đợi待つ một
phút少しの間 nhéね |
「よかろう、お前は少しの間待つがいい、、、。」 |
|
天界の少しの間は、下界の100年に当たる、、、。(^^ゞ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|