Người vợ chung thủy
nguoi vo奥さん chung thuy終始・貞操堅固な
                   貴方だけしか、、、。     笑い話116   26/04/2003
Jim nói với cô bồ ;
bo親友・女友達
ジムはガールフレンドに言った:
Bất cứ điều gì em muốn anh sẽ làm, nhưng còn chuyện cạo râu thì không bao giờ nhé.
bat cu〜giどうしても dieu事 chuyen事 cao剃る rauひげ khong bao gio決して
「どうしてもボクにひげを剃らせようと考えているかもしれないが、そんな事は決してしないよ。」
Còn ở nhà thì anh ta nói với vợ ;
家にいるときにジムは妻に言った;
Anh để râu để chứng minh cho em thấy sự thủy chung của anh.
de rauひげを伸ばす chung minh証明する thay見る  thủy chung貴方だけを好き
「ボクがひげを伸ばすのはお前だけを好きという証明なんだよ。」
Một hôm, cô bồ của Jim cảm thấy nghi ngờ rằng Jim là một người đã có vợ. Cô ta nói ;
Mt hômある日  cm thy見る  nghi ng疑う
ある日、ジムのガールフレンドは、ジムには奥さんがいるのではないかと疑った。彼女が言った。
Em sẽ không yêu anh nữa nếu anh không chịu cạo râu đi.
 không 〜 naもうない nếuもし chu状況 
「もし貴方がひげを剃るのが嫌なら、私はもう貴方のことを愛する事はできないわ!」
Mặc cho Jim năn nỉ hết lời, cô gái vẫn không đòng ý, cuối cùng Jim phải nhượng bộ và cạo đi bộ râu của mình.
macけれども nan ni懇願する het全て loi言葉 dong y同意 cuoi cung最後に nhuong bo譲歩する di bo歩く
ジムはあらゆる言葉で懇願したけれども、女は受け入れてくれずに、最後にジムは譲歩してひげを剃りに行った。
Thế rồi tối đó, khi trở về nhà Jim cảm thấy hối hận khi đã lừa dối người vợ chung thủy của mình và sợ phải thú nhận sự thật.
hoi han後悔する lua doi騙す thu nhan罪を認める su that本当の事
ヒゲを剃ったその夜、家に戻ったジムは君だけしかいないと言った妻に、ウソをついてしまった事を後悔した。
Cô vợ liền quay sang ôm mặt anh ta và thì thầm nói ;
lienすぐに quay sang回る om抱く mat顔 tham審判する・吸い取る
妻はすぐに彼に抱きついてキスしながら言った;
Anh yêu, hôm nay không được đâu, gã chồng râu rậm của em sẽ về nhà bất cứ lúc nào đấy!!!
ga青年 rau ram濃いひげ gã chồngダンナのやつ
「ダーリン、今日はダメなのよ。あの濃いひげのダンナはいつ帰って来るかわかりゃしないもん!」