Còn muốn nói nữa không ? |
|
もう言うことは? 笑い話117 10/05/2003 |
số 1 |
Sau một hồi cãi nhau, người chồng hỏi ; |
sau後で mot hoi一回 cai nhau喧嘩をする nguoi chong夫 hoi尋ねる |
喧嘩の後で、夫は聞いた; |
Cô còn điều gì muốn nói nữa không ? |
dieu事 muon欲する nuaもう一度 |
”お前はどんな事でももう言いたいことはないか?” |
Anh không thấy là tôi đang uống nước à ? |
khong thay見ない・感じない dang進行形 uong飲む a丁寧語 |
”貴方、私が水を飲んでいるのが見えないの?”(だから今はしゃべれない、飲み終わったら、、、(^_^;)) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cô 通常夫婦はanh・emで呼ぶのだが、喧嘩しているときはCô となるようだ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
số 2 |
Lão chồng làm tớ tức điên cả người ! |
lao老 to俺 tuc怒る dien愚かな・狂った ca全部 cả người 体全体 |
”うちのダンナにはホントに頭に来たわ!” |
Tớ hỏi xin 50 đo-la để đi thẩm mỹ viện. |
xinお願いする tham my vien美容院 |
”ワタシさ、美容院へ行くのに50ドル頂戴って言ったのよ。” |
Sao? Cái lão keo kiệt ấy không cho cậu à ? |
saoなぜ・この場合はタダの文頭詞 keo kietけち |
”そぉお? そのけちなダンナはアンタにお金をくれなかったってわけね?” |
Không! Lão nhìn tớ một hồi từ đầu đến chân rồi đưa hăn 100
đo-la. |
Lão夫 nhìn見る tớ俺 một hồi一回 từ đầu頭から đến chân足まで đưa hẳnくれる |
”違うのよ!ダンナはワタシの頭からつま先まで見て、100ドルくれたのよ、、、。” |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lão chồng 通常夫婦は夫を chồngと呼ぶのだが、喧嘩しているときは Lão chồng (老夫)と呼ぶようだ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|