Công dân 
 
                   公民      笑い話122   31/05/2003   
Cảnh sát kiểm tra chiếc xe đậu im lìm trông rất khả nghi.
canh sat警察 kien tra検査 chiec xe車 dau駐車する im lim静かな trong見る kha nghi疑わしい
警察官が静かなところに止めてある車を疑わしいので調べた。
Cửa mở, trên xe là một đôi trai gái trẻ măng trong tình trạng Adam và Eva.
mangたけのこ trong内に tinh trang状況
ドアを開けると、アベックが裸になって車の中にいた。(アダムとイブの状態(^^ゞ)
Tuy nhiên, anh cảnh sát lại nhìn thấy chàng trai đang... đọc báo, còn cô gái thì... đan len.
tuy nhienとは言えども・けれども nhin thay見る chang trai若者 doc bao新聞を読む dan len編み物
しかしながら警察官はよく見ると、青年は新聞を読んでいるし娘は編み物をしていた。
(何か、時間が経過をするのを待っている状態なんだろうか、、、)
Anh ta hỏi cậu thanh niên ;
Anh ta彼・警察官  hỏi聞く cậu thanh niên若者
警察は若者に尋ねた;
Anh bao nhiêu tuổi?
 bao nhiêu tuổi何歳
「君は年は幾つなんだい?」
Tôi đã là công dân cách đây vài tiếng.
cong dan公民 cách đây前  vài tiếng二三時間
「ボクはちょっと前に公民になりました。」
Thế còn bạn gái của cậu?
Thế còn bn gái ca cu ?
「ふぅん、それで彼女の方は?」
Liếc đòng hồ, nam công dân không giấu nổi vẻ nôn nóng ;
kiecにらむ dong ho時計 giấu nổi表情を出す Noi浮かぶ ve様子 non nongいらいらする
若者は時計を見つめながらそ知らぬ顔で言った;
À, cô ấy thì còn đến 5 phút đến nữa mới bước sang tuổi 18.
buoc sangある時期になると
「あぁ、彼女はもう5分も経ったら18歳になるんだよ。」
công dân ベトナムでは18歳になると大人として認められる。