hạm đội Đại Tây Dương. | |||||||||||
hạm đội艦隊 Đại Tây Dương大西洋 | |||||||||||
大西洋艦隊 笑い話123 31/05/2003 | |||||||||||
Đây là chuyện có thật xảy ra ngoài khơi Newland, Canada tháng 10/1995. | |||||||||||
thật実際 xảy起こる ra ngoài外 khơi沖 | |||||||||||
1995年10月、カナダニューランドの沖合いで実際に起こった事である。 | |||||||||||
Đoạn đối thoại sau đây giữa một tàu chiến Mỹ và nhà chức trách Canada được Bộ Tư lệnh hải quân Mỹ công bố sau đó ít ngày. | |||||||||||
Đoạn話の一部分 đối thoại会話 giữa間 tàu chiến戦艦 Mỹ米国 nhà chức trách当局者 Bộ Tư lệnh国防省 hải quân Mỹ米海軍 công bố報告する | |||||||||||
米国艦隊とカナダ当局のやりとりの報告が数日後に以下の通り米国国防省は受けた。 | |||||||||||
Mỹ: Xin vui lòng chuyển hướng 15o về phía bắc để tránh va chạm. | |||||||||||
chuyển hướng向きを変える về phía bắc北方 để為に tránh避ける va chạmぶつかる | |||||||||||
米国: 衝突を避けるために北方に旗艦は15度向きを変えて下さい。 | |||||||||||
Canada: Chúng tôi khuyên quý vị chuyển hướng 15o về phía nam để tránh va chạm. | |||||||||||
khuyênアドバイス quý vi諸君 phía nam南方 va chạm衝突する | |||||||||||
カナダ: 我々は貴艦に宣告します。衝突を避けるために南方へ15度向きを変えなさい。 | |||||||||||
Mỹ: Tôi là thuyền trưởng một tàu hải quân Mỹ. Tôi nhắc lại, quý vị hãy chuyển hướng. | |||||||||||
thuyền trưởng船長 tàu舟 hải quân海軍 nhắc lại繰り返す quý vị貴方 hãy〜せよ chuyển hướng方向を変える | |||||||||||
米国: 私はアメリカ海軍の艦長である。繰り返す、貴艦は方向を変えなさい! | |||||||||||
Canada: Không. Một lần nữa, tôi yêu cầu quý vị hãy chuyển hướng. | |||||||||||
Một lần nữaもう一度 yêu cầu要求 quý vị貴艦 hãy chuyển hướng方向を変えろ | |||||||||||
カナダ: 出来ません! もう一度貴鑑に要求します。方向を変えて下さい! | |||||||||||
Mỹ: Đây là hàng không mẫu hạm USS Lincoln, chiến hạm lớn thứ nhì của hạm đội Đại Tây Dương. |
|||||||||||
hàng không mẫu hạm空母 lớn大きい thứ nhì二番目 của hạm đội艦隊 Đại Tây Dương大西洋 | |||||||||||
米国: これはUSSリンコルン空母。 アメリカ大西洋艦隊の二番目に大きい艦船である! | |||||||||||
Chúng tôi được hộ tống bởi 3 khu trục hạm, 3 tuần dương hạm và nhiều tàu chiến khác. | |||||||||||
hộ tống護送する bởi〜によって khu trục hạm駆逐艦 tuần dương hạm巡洋艦 nhiều多くの tàu chiến艦船 khác他の | |||||||||||
我々は、三隻の駆逐艦と三隻の巡洋艦とその他の多くの戦艦で艦隊を組んでいる。 | |||||||||||
Tôi yêu cầu quý vị hãy đổi hướng mười lăm độ về phía bắc. | |||||||||||
yêu cầu要求する mười lăm độ15度 về phía bắc北方 | |||||||||||
我々は貴鑑に北方へ15度方向転換することを命ずる! | |||||||||||
Nếu không, chúng tôi buộc phải tiến hành các phương án tấn công để bảo đảm an toàn cho con tàu. | |||||||||||
Nếuもし buộc強いる tiến hành進行する các各 phương án立案書 tấn công攻撃する bảo đảm保証する an toàn安全 tàu船 | |||||||||||
もし従わないならば、我が艦隊の安全を帰する為に貴艦に総攻撃をかける! | |||||||||||
Canada: Đây là một ngọn hải đăng, ngài còn gì để nói nữa không? | |||||||||||
ngọn先端 hải đăng灯台 ngài貴方 còn gì để nói nữa khôngもう他に言う事は無いか | |||||||||||
カナダ: こちらは灯台、もう言う事はないのか、、、。 | |||||||||||