Chột mắt |
12/02/2003 |
片目になる 小話87 |
|
Trong công viên, 1 tên cướp biển già bị què, cụt tay,
chột mắt và 1 cậu bé ngồi chung trên ghế đá: |
Trong内 công
viên公園 cướp
biển海賊 gia老人 bị quèビッコ, cụt tay片手 chột mắt片目 cậu bé子供 ngồi座る chung共同の trên ghế
đáベンチに |
公園で、ビッコで片手で片目の年老いた海賊が、男の子とベンチに座っている。 |
Ông ơi, sao ông lại có cái chân gỗ ạ? |
saoなぜ chân足 gỗ木 ạ丁寧語 |
どうしてオジさんの足は木なの? |
Một lần tao bị rơi xuống biển đầy cá mập... |
tao俺 roi xuong落ちる biển đầy海 ca mapさめ |
俺はあるとき、サメの一杯いる海に落ちてしまったんだよ。 |
Còn cái móc sắt ở tay ông? |
Cònさらに móc鍵 sắt鉄 ở tay手 |
おじさんの手は鍵になってるの? |
Trong 1 trận chiến, 1 tên cướp khác đã chặt đứt nó, nhưng hắn cũng tiêu đời… |
Trong内 trận
chiến戦争 tên cướp海賊
khác他の chặt đứt切断する nóそれ nhưngしかし hắnヤツ tiêu đời人生 |
戦争の時、他の海賊が俺の手を斬ったが、やつの人生も、、、 |
Thế còn con mắt ạ? |
Thếそれで cònまた con mắt目 |
それで、目はどうなったの? |
Một con chim bay trên trời đã ị vào mắt ta… |
Một con chim
bay鳥 trên trời空 mắt ta目 |
空を飛ぶ鳥が俺の目にウンチした。 |
Nhưng đâu có thể làm mù được? |
Nhưngでも đâu全く có thể出来る làm
mù盲目になる |
それで、目が見えなくなるわけないでしょ。 |
Đó là ngày đầu tiên ta được lắp cái móc sắt thay bàn tay. |
Đó làそれは ngày
đầu tiên最初の日 lắp繰り返す móc sắt鍵フック thay変える bàn tay手 |
その日は初めて俺の手の代わりに、この鉄のフックを着けられたんだから。 |
Chauさん:初めてそのフックを着けられた日だから、まだなれなくて、自分の手だと思って、目に触ったんでしょう。自分で自分に怪我をさせる事だと思います。 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|