Ý kiến trái chiều 1 |
Ý kiến意見 trái
chiều反対の方向=違うこと |
考えが違う 1 |
笑い話 97 04/03/2003 |
Đêm tân hôn chàng hỏi nàng: |
Đêm夜 tân hôn新婚
chàng夫 hỏi聞く nàng女 |
結婚して初めての夜、夫は妻にたずねた。 |
Em đang nghĩ gì vậy, em yêu? |
đang進行形 nghĩ考える
gì vậy何を em yêuダーリン |
お前は今何を考えているんだい? |
Cũng như anh
thôi - cô vợ e thẹn đáp. |
Cũng同じ như〜のよう thôiですよ cô vợ妻 e thẹn恥ずかしがる đáp応える |
アナタと同じ事を考えていたわ、、、。新妻は恥ずかしそうに答えた。 |
Nào, vậy thì hai ta cùng xuống bếp chén nốt chỗ bánh ngọt đi! |
hai ta私たち・親しい時に使う cùng一緒に xuống降りる
bếp chén食べる nốt〜してしまう chỗ場所 bánh ngọtお菓子 |
だったら、二人で台所へ行ってお菓子を食べよう。 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|