Ý kiến trái chiều 3 |
Ý kiến意見
trái chiều反対の方向=違うこと |
考えが違う 3 |
笑い話 99 04/03/2003 |
Hans than thở với bạn: |
than thởtため息 với bạn友人に |
ハンズはため息をつきながら友人に言った。 |
Hễ tớ đưa cô nào về giới thiệu thì y như rằng mẹ tớ không đồng
ý. |
Hễ〜する度に tớ俺 đưa連れて行く cô nàoどの人も giới thiệu紹介する y như rằngいつもの事 đồng ý同意する. |
俺がさぁ、彼女を紹介するのに家に連れて行っても、いつも母親が良いって言わないんだよ。 |
Vậy cậu thử giới
thiệu một cô gái giống tính mẹ cậu xem - người bạn khuyên nhủ. |
cậuお前 thử試みる cô gái女性 giống同じ tính性格 xemして見る khuyên nhủしつこく言う・勧告する |
それじゃ、お前の母親の性格に似た女性を連れて行ってみろよ。友人は的を得たように言った。 |
Tớ cũng đã
đưa một cô như thế về nhà, nhưng bố tớ phản đối gay gắt. |
phản đối 反対する gay gắt怒る |
そんなのを連れて行ったら、オヤジは怒って反対するさ。 |
Ông ấy nói thầm vào tai tớ: "Đừng ngu như bố ngày xưa con
ạ" |
nói thầm秘密 tai耳 Đừngするな ngu愚かな事
bố父 ngày xưa昔
con子供に対して |
“昔の俺みたいな馬鹿な事はするなよ!” ってオヤジが俺の耳元にそっと言ったんだ。 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|