|
40 Câu hỏi với Thu Phương |
|
ツゥ フゥンに40の質問
作成 7/9/99 |
1 |
Họ và ten? / Nguyễn Thu Phương. |
|
姓名は? / んぐぇん つぅ ふぅん。 |
2 |
Biệt danh? / Phương Sếu - thời còn đi học. |
|
ニックネ−ムは? / 学生時代にフン・シウと。 |
3 |
Sinh nhật? / 9-10-1972 |
|
誕生日は? / 72年10月9日。 |
4 |
Chiều cao? / 1.65 m |
|
身長は? / 1.65m。 |
5 |
Câu nặng? / 50 kg |
|
体重は? / 50kg。 |
6 |
Màu sác? / trắng, đen, đỏ. |
|
好きな色は? / 白,黒,赤。 |
7 |
Món ăn ruột? / Tôm rang, rau muống luộc. |
|
好きな食べ物は? / |
8 |
Trang phục? / Quán jians áo may-ô. |
|
好きな服装は? / ジ−ンズ。 |
9 |
Thời tiết thích nhất?
/ Mùa Thu ở Hà Nội. |
|
一番好きな気候は? / 秋のハノイ。 |
10 |
Tuổi thơ? / Rất dễ chịu và nhiều kỷ niệm ở Hải Phòng. |
|
子供時代は? / 過ごし易くてたくさん思いでのあるハイフォン。 |
11 |
Cảm giác lần đâu tiên
bước lên sân khấu chuyên nghiệp? sân khấu chuyên nghiệp 専門の舞台 |
|
初めて舞台に上がったときの気持ちは? |
|
/ Rât run và lo lắng
đến nỗi tưởng mình như bị ốm. run震える lo lắng心配する
đên nỗi tưởng mình自分の事を思う程 như bị ốm病気になるように |
|
自分がどうかなりそうな程心配してドキドキしました。 |
12 |
Con đường ca hát của
Thu Phương trải màu gì? trải màu gì何色を経る |
|
貴女の歌う道の方向は? |
|
/ Rất đa dạng và
nhiều màu sắc. đa dạng多様 |
|
たくさんの方向があると思います。 |
13 |
Nỗi buồn có đến với
một ca sĩ nổi tiếng không?
Nỗi
buồn寂しさ nổi tiếng人気が出る/有名 |
|
有名な歌手になって寂しいと思うことがありますか? |
|
/ Có nỗi buồn, nhưng
cũng có nhiều niềm vui, đó là
được các bạn khán giả yêu thích. yêu thích人気がある niềm vui楽しい |
|
寂しいときもありますが、お客さんからの声援は楽しいことの方が多いです。 |
14 |
Chị quí điều gì nhất
ở tình bạn? / Tính chán thành.
quí 貴い,言葉,事柄 chân thành誠意,忠実 |
|
お友達で一番大切な言葉は? / 誠意です。 |
15 |
Chị quan trọng điều
gì nhất ở tình yêu? / Sự chung thủy và cảm thông. cảm thông共感する Sự chung thủy一生涯 |
|
恋愛での大切な言葉は? /
一生涯の相互理解。^_^; |
16 |
Khán gỉa có cán sự
trung thành không?
sự trung thành忠実 |
|
お客さんはずっとファンで居てくれるでしょうか? |
|
/ Phương thích sự
trung thành ở mọi góc độ cuộc sống.
mọi góc độ各角度 |
|
私の生活を素直に見てくれているから...。 |
17 |
Tự nhận xét về tính
tình của mình? / Tự do, vui vẻ, thích giao tiếp bạn bè? |
|
Tự nhận xét自ら確認する tính tình性格 Tù do自由
giao tiếp交流する |
|
自分の性格をどう見てますか? / 自由で楽しく、友人を大切にする。 |
18 |
Lá thư tình đầu tiên
trong đời Phương viết cho ai và ai viết cho Thu Phương?/Quang
Huy. Lá thư tình恋文 trong đời人生で |
|
人生で最初にラブレタ−を誰に送りましたか、誰から貰いましたか?/クァン・フイです。
つまりいまの旦那(HuyMC彼も歌手)です |
19 |
Hạnh phúc của người
ca sĩ là gì? / Chính là sự yêu mến của khán giả đối với mình. Chính〜こそ |
|
歌手の幸せは何ですか? /
お客さんからの声援です。 |
20 |
Sự quấy rầy của khán
giả có làm cho chị sợ? quấy rầyうるさい,邪魔をする,迷惑をかける |
|
嫌なお客さんは怖くないですか? |
|
/ Có nhiều Fans
"Quấy rầy" rất dễ thương. |
|
うるさいお客さんはたくさん居ますけど、とても可愛い...。 |
21 |
Thói quen trước khi
bước lên sân khấu? Thói quen習慣 |
|
舞台に上がるときにいつもすることは? |
|
/ Uống một ly nước
(nước ấm càng tốt). |
|
水を一杯飲むことです あったかい水を。 |
22 |
Cảm giác khi bất chợt
nghe giọng hát của mình trong quán cà-phê? / Rất vui. Cảm giác感じること bát chợt突然 giọng
hát歌う声 |
|
喫茶店などで突然自分の歌う歌が聞こえたら?
/ とても嬉しい。 |
23 |
Nếu quí thời gian cho phép 48 tiếng một ngày, chị sẽ sử dụng ra
sao? quĩ thời gian貴重な時間 |
|
もし一日が48時間あったらどう使いますか? |
|
/ 15 giừ ... để
ngủ. / 15 giờ dành cho gia
đình. / 18 giờ cho công việc và
bạn bè. |
|
15時間眠る /
15時間は家族のために / 18時間は仕事と友人に。 |
24 |
Định nghĩa ngắn về thời gian? |
|
時間について短く説明して下さい? |
|
/ Nó chứng kiến những gì đã xảy ra, có
khi là kỷ niệm đẹp, có khi là nuối tiếc. |
|
chứng kiến観察 đã xảy ra起こった事 kỷ niệm đẹp素敵な記念 nuối tiếc残念 |
|
それはいい事や悪いことをよく観察することです。 |
25 |
Định nghĩa về thành công?
thành công成功 |
|
成功の秘訣は? |
|
/ Là kết quả của sự
lao động, học hỏi và cống hiến không ngưng. không ngưng止まらない |
|
よく働き、よく見習い、そして貢献し続ける事の結果です。Σ( ̄□ ̄) |
26 |
Dịnh nghĩa về gia đình? / Là tổ ấm và đó luôn tràn đáy hạnh phúc. tổ
ấm親鳥が巣で雛を大事にするように tràn đầy一杯 |
|
家族について? /
暖かくて、いつも幸せいっぱいです。\(~o~)/ |
27 |
Định nghĩa về hạnh phúc? / Là được chia sẻ và luôn luôn vui vẻ trong cuộc sống. |
|
幸せについて? /
家事の分担をして、生活をいつも楽しく。\(-o-)/ |
28 |
Chị suy nghic gì khi
một bài hát được nhiều ca sĩ
cùng hát và thu băng? thu băngテ−プやビデオの作成 |
|
一つの歌を大勢の歌手が歌っていますが、貴女はどう考えますか? |
|
/ Phương nghĩ chắc khán giả sẽ cảm thấy thích thú
khi cùng một bài hát mà được nghe nhiều cách thể hiện. |
|
cùng
một bài hát同じ歌 thích thú面白い cách thể hiện色々な表現 |
|
きっと観客はいろんな人が歌うことでたくさんの表現があることを楽しんでいると思います。 |
29 |
Thu Phương đã phát
hành bao nhiêu Album cá nhân?
phát hành出版 |
|
貴女の個人のアルバムをたくさんリリ−スしましたね? |
|
/ 2 Album riêng.
"Thà làm hạt mưa bay", "Một đợi mây gió". riêng私的な |
|
2枚です Thà làm hạt mưa bay", "Một
đợi mây gió" です。 |
|
Thàむしろ〜の方がいい hạt mưa雨粒 bay飛ぶ,降る Một đợi一生 mây gío雲と風(気の向くまま) |
30 |
Chị có ý định tổ chức
một chương trình riêng không? ý đinh予定 tổ chức組織的にする事 chương trình番組 |
|
貴女の「ソロコンサ−ト」の予定はありますか? (注:ベトナムではソロコンサ−トはなかなか出来ない) |
|
/ Có, khi đã đủ điều
kiện. |
|
条件によります。Σ( ̄□ ̄) |
31 |
Theo chị, bài hát nào
được chị thể hiện thành công nhất? |
|
どの歌が貴女の一番の成功(ヒット)ですか? |
|
/ Phương thích
bài "Có phải em mưa thu Hà
Nội". |
|
私が好きなのは、Có phải em mưa thu Hà Nội です。 |
32 |
Nhận xét ngắn gọn về
ông xã Huy MC?
Nhận xét意見 |
|
フイさんについて簡単に (Huy MC.のMCは司会者の意味で、彼は司会者出身で,歌手になっても歌手名の一部に使われている) |
|
/ Ít nói, nhiệt tình
nhưng cũng ... mau nước
mắt.
Ít nói話が少ない nhiệt tình熱心 mau早い nước mắt涙 |
|
無口、熱心、、、泣き虫です。(笑)
|
33 |
Chị có biết nội trợ
không? / Tàm tạm. nội trợ主婦 |
|
主婦業は? / まあまあです。(^_^;) |
34 |
Nếu rảnh và chuẩn bị
bữa tiệc cho gia đình, chị chọn món gì?
rảnh暇 chuẩn bị準備 bữa tiệc宴会 |
|
時間があって家族のためのパ−テイに作る料理は? |
|
/ Bún chả, nem rán. |
|
ブン・チャ、ネム・ザン(春巻き)。(・_・;) |
35 |
Khi giạn nhau chị hay
anh Huy làm lành tước?
giận nhauけんか lành元通りになる |
|
ケンカの時、先に謝るのは貴女ですかフイさんですか? |
|
/ Thương thì anh
Huy.
Thươngいつも |
|
ほとんどフイです。 |
36 |
Có thể giới thiệu về
con trai chị?
giới thiệu紹介 |
|
貴方の子供を紹介してください。 |
|
/ Tên Nguyễn Duy Hải
... 5 tuổi. Rất hiếu đọng, hát
nhảy rất giỏi. hiếu động活発 hát nhảy踊って歌う |
|
名前は、んぐえん・ゆい・はい で5歳です。 とても活発で、歌や踊りが上手です。 |
37 |
Nếu chị sinh thêm một
cu tí?
cu tí赤ちゃん |
|
もう一人赤ちゃんが出来たら? |
|
/ Thì người vui nhất
là Duy Hải thích có em trai. |
|
弟なら息子が一番喜ぶと思います。ヽ(^。^)ノ |
38 |
Nhưng nếu sinh thêm
bé gái? / Phương và anh Huy sẽ vui hơn. |
|
もし女の子だったら? /
私と夫が喜びます。\(-o-)/ |
39 |
Nếu chị có một điều
ước, chị sẽ ước gì? |
|
もし望むとしたら何を望みますか? |
|
/ Ước cho điều ước đó
trở thành hiện thực. thành hiện thực現実になる |
|
望んだことが現実になることを望みます。(・∀・) |
40 |
Cảm tưởng về cuộc
phỏng vấn này?
về cuộc phỏng vấn
nàyインタビュ− |
|
このインタビュウの感想は? |
|
/ Rất ngắn gọn.
gọn整理された |
|
とっても短かったですね。(笑) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|