Gia Đình Bạn Tôi. | ||||||||||||
友人の家族 | ||||||||||||
Tôi có nhiều bạn, nhưng thân nhất là anh Bình. | ||||||||||||
than親友 nhat一番 | ||||||||||||
私にはたくさんの友人がいるが、一番の親友はビン君です。 | ||||||||||||
Vợ chồng anh sống chung với bố mẹ. | ||||||||||||
song生活 chung共同の | ||||||||||||
彼ら夫婦は両親と住んでいます。 | ||||||||||||
Các cụ tuy tuổi đã cao nhưng vẫn còn khỏe. | ||||||||||||
cu老人 tuy〜にもかかわらず tuoi年齢 cao高い van conずっと | ||||||||||||
その両親は老齢にも関わらずとても元気です。 | ||||||||||||
Các cụ sinh được bốn con. Anh Bình là con cả. | ||||||||||||
sinh duoc生まれる con ca長男 | ||||||||||||
彼らには四人の子供がいる。ビン君は長男です。 | ||||||||||||
Chị Tâm và anh Huy là con thứ, còn cô Giao là con út. | ||||||||||||
con thu次男 con ut末っ子 | ||||||||||||
タムさんとフイ君は二番目で、ザオさんは末っ子です。 | ||||||||||||
Cả bốn người đều đã lập gia đình và có con. | ||||||||||||
ca全部 lap結婚する | ||||||||||||
四人とも結婚していて子供もいます。 | ||||||||||||
Đó là gia đình bên nội. | ||||||||||||
それは内家族です。(一緒に住んでいる) | ||||||||||||
Thế còn bện ngọai thì sao ? | ||||||||||||
では外家族はと言いますと、、、 | ||||||||||||
Bố mẹ vợ anh Bình được ba người con, hai trai một gái. | ||||||||||||
ben noi内 ben ngoai外 | ||||||||||||
ビンさんの奥さんの両親は、三人の子供がいて、二人の男の子と一人の女の子です。 | ||||||||||||
Vợ anh Bình cũng là con cả. | ||||||||||||
cung〜も一緒 | ||||||||||||
ビンさんの奥さんも長女です。 | ||||||||||||
Vợ chồng anh Bình sinh được hai cháu. | ||||||||||||
ビン君夫婦は二人の子供がいます。 | ||||||||||||
Cháu Hương giờ đã là cô giáo, còn cháu Hưng là sinh viên Trường Đại học Hà Nội. |
||||||||||||
chau子供 gio今 co giao先生 | ||||||||||||
フンさんは今先生をしていて、フン君はハノイ総合大学の学生です。 | ||||||||||||
Gia đình hai bên nội, ngọai càng ngày càng đông lên. | ||||||||||||
cang〜cang日毎に dong多い len上昇を表す | ||||||||||||
内家族も外家族も日毎に人数が増えていきます。 | ||||||||||||
Mặc du cuộc sống chưa phải là hết khó
khăn, nhưng mọi người sống rất hòa thuận hạnh phúc. |
||||||||||||
mac du〜だけれど hetしつくす kho khan困難 hoa thua仲良くする | ||||||||||||
生活はまだまだ苦しいが、家族みんなは仲がよくて幸せです。 | ||||||||||||
Người nào biết gia đình anh Bình trước đây thì mới thấy hết được những cố gắng của gia đình anh chị. | ||||||||||||
thay het全てを知っている co gang頑張る | ||||||||||||
以前の彼らの生活を知っている人は、彼らの家族が頑張ったからだと言います。 | ||||||||||||
Ngọai việc làm tốt công việc cơ quan, phụng dữong cha mẹ, chăm sóc dạy bảo con cái anh chị còn phải tran thủ mọi thời gian để làm thêm. | ||||||||||||
co quan公務員 phung duong介護 | ||||||||||||
cham soc熱心に教える tran thu moi thoi gian少しでも時間を作る | ||||||||||||
外では公務員の仕事をうまくこなして、両親の面倒や子供たちの躾などは少しでも時間を作ってしていた。 | ||||||||||||
Sau nhiều năm lao động, anh chị đã mua sắm được khá nhiều tiện nghị sinh họat. | ||||||||||||
sam用意する tien nghi便宜 sinh hoat生活 | ||||||||||||
仕事をして数年後、生活の便利なものを買いそろえた。 | ||||||||||||
Nào tủ lạnh, nào vô tuyền hình, nào radio-cá sét. | ||||||||||||
冷蔵庫、テレビ、ラジオカセット。 | ||||||||||||
Các cháu cũng càng lớn, anh chị càng đỡ vất vả. | ||||||||||||
do助ける vat va苦労 | ||||||||||||
子供たちは大きくなって、彼らは家の手伝いをするようになった | ||||||||||||
Ngọai nhiêm vụ học tập, các cháu cũng thường xuyến giúp đỡ bố mẹ. | ||||||||||||
niem vu任務 xuyen多く giup do助ける | ||||||||||||
勉強をしなければ成らない他に、子供達はいつも両親を手伝った。 | ||||||||||||
Anh thường tâm sự với tôi. | ||||||||||||
tam su相談する | ||||||||||||
彼は私によく聞くので、こう答えるのです。 | ||||||||||||
"Có được như ngày hôm nay ngọai sự cố
gắng của vợ chồng tôi, còn phải kể đêu sự viện trợ của hai bên ông bà nội, ngọai, các bác, các dì, các cậu." |
||||||||||||
vien tro援助する | ||||||||||||
”今日のように成ったのは、私達の頑張りのほかに祖父やおじさんおばさん達のお陰です”と。 | ||||||||||||